Characters remaining: 500/500
Translation

gạch bát tràng

Academic
Friendly

Từ "gạch bát tràng" trong tiếng Việt chỉ đến một loại gạch đặc biệt được sản xuất tại làng Bát Tràng, một làng nghề nổi tiếng ở Việt Nam, nhất là về sản xuất gạch gốm sứ. Dưới đây những giải thích chi tiết dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:

"Gạch bát tràng" loại gạch vuông, thường kích thước mỗi cạnh khoảng 30cm, dày được nung kỹ, nên độ bền cao rất tốt. Loại gạch này thường được sử dụng để lát nền nhà, sân vườn hay các công trình xây dựng khác.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi muốn mua gạch bát tràng để lát nền cho ngôi nhà mới."
  2. Câu phức: "Gạch bát tràng không chỉ bền còn nhiều màu sắc đẹp, làm cho không gian sống trở nên sang trọng hơn."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng: "Sự hiện diện của gạch bát tràng trong ngôi nhà không chỉ thể hiện sự tinh tế còn bảo tồn giá trị văn hóa truyền thống."
  • Trong quảng cáo: "Gạch bát tràng - sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình kiến trúc, mang lại vẻ đẹp vượt thời gian."
Biến thể từ liên quan:
  • Gạch: từ chung chỉ các loại gạch nói chung, không chỉ riêng gạch bát tràng.
  • Gốm sứ Bát Tràng: các sản phẩm khác của làng Bát Tràng, dụ như bát, đĩa, chén... cũng nổi tiếng với chất lượng cao.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gạch nung: Cũng một loại gạch, nhưng không nhất thiết phải từ Bát Tràng, có thể được sản xuấtnhiều nơi khác.
  • Gạch men: loại gạch lớp men bên ngoài, thường được dùng trong trang trí độ bóng sáng.
Chú ý:
  • Trong ngữ cảnh khác, từ "gạch" có thể chỉ đến hành động "gạch bỏ" một cái đó, như trong việc đánh dấu hoặc xóa thông tin.
  • "Bát Tràng" không chỉ tên làng còn biểu tượng văn hóa của nghề gốm sứ, thể hiện nghệ thuật thủ công truyền thống của Việt Nam.
  1. Gạch vuông, mỗi cạnh vào khoảng 30cm, dày, nung kỹ rất tốt, xưa làmlàng Bát Tràng, dùng để lát nhà, lát sân.

Comments and discussion on the word "gạch bát tràng"